/
Phân phối khí thiên nhiên từ 2010
Thắp sáng tương lai, vững bền thành quả
img

KHÍ THIÊN NHIÊN HÓA LỎNG (LNG)

Giới thiệu LNG

Mô hình cấp khí

LNG (Liquefied Natural Gas) là khí thiên nhiên hóa lỏng có thành phần chủ yếu là CH4 - methane (chiếm khoảng 90%), không màu, không mùi. LNG là khí thiên nhiên được làm lạnh sâu tại nhiệt độ -162°C để chuyển sang thể lỏng, và được chứa vào các bồn chuyên dụng để vận chuyển đến nơi tiêu thụ.

Thành phần khí LNG

img

Methane

Ethane

Khác

img

Bảng đặc tính kỹ thuật của nhiên liệu đốt cháy (*)

Đặc tínhLNGCNGLPGDieselFO 3.55
Màu, mùiKhông KhôngKhông
Khối lượng riêng0,41 - 0,5 Kg/lít0,75 - 0,83 Kg/Sm30,51 - 0,56 Kg/lít0,82 - 0,87 Kg/lít0,991 (Max) Kg/lít
Nhiệt trị (MJ/kg)5550-5649,545,3641,03
Nhiệt độ cháy (oC)1.8801.9541.9501.780
Nhiệt độ tự cháy (oC)482 - 632540374260407
img

Bảng so sánh độ an toàn của nhiên liệu đốt cháy (*)

LNGCNGLPGXăng dầu
Khả năng bắt lửaNhẹ hơn không khí, dễ tan vào không khíNặng hơn không khí, tích tụ dưới đất, bắt lửa dễ dàng
Vật liệu chứaVật liệu đặc biệt, áp suất thiết kế 12kg/cm2 Vật liệu đặc biệt, chịu áp lực trên 250 bar Thép thường, áp suất thiết kế 18kg/cm2 Thép thường
Phụ kiện Emergency Shut Off Valve sẽ tự động ngắt dòng để tránh mọi sự rò rỉ khí khi gặp sự cố Không có

Bảng nhiệt trị (*)

NHIÊN LIỆUĐƠN VỊKCalBTUmmBTU
LNGKg13.11452.0420,052042
CNG Sm310.08040.0010,040001
LPGKg11.82346.9170,046917
DOKg10.83542.9970,042997
FOKg9.80038.89040,038890

Ghi chú đơn vị tính:

- BTU (British Therm Unit): Đơn vị nhiệt trị của Anh quốc.

- Sm3 (Standard cubic metre): 1 m3 CNG tại điều kiện tiêu chuẩn (nhiệt độ 15oC, áp suất 1 at )

- mmBTU: Một triệu BTU.

- 1Kcal = 3,968321 BTU.

img

Bảng quy đổi năng lượng giữa các nhiên liệu (*)

Nhiên liệuĐơn vịNhiên liệu quy đổi
LNG(kg)CNG(Sm3)LPG(Kg)DO(Kg)FO(Kg)
LNG1Kg11,300991,109191,210341,33816
CNG1 Sm30,76880210,852580,930321,02857
LPG1Kg0,9015221,1729211,091191,20643
DO1Kg0,8261981,074900,9164311,10561
FO1Kg0,7472810,972220,828890,904481